Thực đơn
Bobruisk Khí hậuVùng khí hậu này có đặc trưng với sự khác biệt lớn về nhiệt độ theo mùa, với mùa hè từ ấm đến nóng (và thường ẩm ướt) và mùa đông lạnh (đôi khi rất lạnh). Theo hệ thống phân loại khí hậu Köppen, Babruysk có khí hậu lục địa ẩm, được viết tắt là "Dfb" trên bản đồ khí hậu[2].
Dữ liệu khí hậu của Babruysk | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.9 | 14.9 | 20.6 | 28.6 | 31.7 | 34.4 | 35.3 | 38.0 | 31.5 | 26.1 | 17.5 | 12.0 | 38,0 |
Trung bình cao °C (°F) | −2.2 | −1.3 | 4.3 | 13.1 | 19.6 | 22.2 | 24.4 | 23.5 | 17.5 | 11.0 | 3.1 | −1.2 | 11,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −4.7 | −4.6 | 0.1 | 7.3 | 13.4 | 16.4 | 18.4 | 17.2 | 11.9 | 6.5 | 0.5 | −3.6 | 6,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −7.4 | −7.8 | −3.8 | 1.9 | 7.1 | 10.6 | 12.5 | 11.4 | 7.0 | 2.8 | −2 (28) | −6.1 | 2,2 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −37.4 | −36 (−33) | −29.3 | −9.7 | −4 (25) | −1.3 | 3.3 | 1.0 | −4.7 | −12.5 | −23.8 | −30.6 | −37,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 36 (1.42) | 33 (1.3) | 38 (1.5) | 40 (1.57) | 52 (2.05) | 86 (3.39) | 84 (3.31) | 59 (2.32) | 55 (2.17) | 51 (2.01) | 43 (1.69) | 42 (1.65) | 619 (24,37) |
% độ ẩm | 86 | 83 | 78 | 69 | 68 | 73 | 74 | 75 | 80 | 83 | 88 | 88 | 79 |
Số ngày mưa TB | 7 | 6 | 9 | 12 | 14 | 15 | 15 | 12 | 14 | 13 | 13 | 10 | 140 |
Số ngày tuyết rơi TB | 18 | 17 | 12 | 3 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 10 | 18 | 80 |
Nguồn: Pogoda.ru.net[3] |
Thực đơn
Bobruisk Khí hậuLiên quan
BobruiskTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bobruisk http://www.bobr.by http://bobruisk.by http://www.bobruisk.by http://globus.tut.by/bobrujsk/index.htm http://uli.nli.org.il/F/?func=direct&doc_number=00... http://babruisk.belarda.org http://jhrgbelarus.org/Heritage_Synagogues.php?pid... http://radzima.org/eng/town/babruysk.html //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.yadvashem.org/untoldstories/database/in...